Viettel Data xin kính gửi tới quý khách hàng số điện thoại Tổng Đài Wifi Viettel Hồ Chí Minh như sau:
- Tổng đài hỗ trợ xử lý kỹ thuật, sự cố, báo hỏng: 1800 8119
- Holine đăng ký Mới, tư vấn lắp đặt Internet: 098 1012424
Khuyến Mãi Lắp mạng Viettel Wifi Internet tại Tp Hồ Chí Minh như sau: Miễn Phí Lắp đặt + Modem Wifi 2 Băng Tần + Tặng đến 04 tháng cước. Hotline 098 101 2424. Thủ tục đơn giản - Đăng Ký mạng Viettel nhanh trong 24h.
1. Bảng Giá Lắp Mạng Viettel
Gói Cước - Tốc Độ | Giá Tiền |
NET2 Plus - 80 Mbps | 220.000 đ |
NET3 Plus -110 Mbps | 250.000 đ |
NET4 Plus - 140 Mbps | 300.000 đ |
SUPPERNET1 - 100 Mbps |
265.000 đ |
SUPPERNET2 - 120 Mbps | 280.000 đ |
SUPPERNET4 - 200 Mbps |
390.000 đ |
SUPPERNET5 - 250 Mbps | 525.000 đ |
Tư vấn chọn gói cước:
- Các gói Net2, Net3, Net4: Phù hợp cho những nơi không gian hẹp không cần độ phủ WiFi rộng như (nhà trọ, nhà 1 lầu, văn phòng nhỏ)
- Các gói SuperNet: Có ưu điểm là độ phủ WiFi rộng nên phù hợp với những địa điểm: nhà rộng, nhà cao tầng, quán Cafe, quán ăn...
LƯU Ý VỀ GÓI CUWOCS SUPPERNET
Gói cước SuperNet đi kèm với thiết bị Home Wifi sẽ giúp tăng vùng phủ sóng Wifi rộng khắp phù hợp với nhà rộng, nhà cao tầng để phủ sóng Wifi mọi nơi. Ngoài Modem Wifi chính thì các gói SuperNet được trang bị thêm các thiết bị Home Wifi phát Wifi theo gói cước như sau:
- Gói SUPPERNET1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi
- Gói SUPPERNET2 và SUPPERNET4 được kèm thêm +02 cục Home Wifi
- Gói SUPPERNET5 được kèm thêm +03 cục Home Wifi
Home Wifi Viettel: Phủ Sóng Cả Nhà, WiFi căng đét - Không giật LAG, đứng hình
Home Wifi Viettel: Phủ sóng xuyên tường, không lo vật cản, không phải kéo dây - tính thẩm mỹ cao
Home Wifi Viettel: Giải pháp Wifi hoàn hảo cho nhà hàng, quán ăn, quán cafe
Hiện nay khi đăng ký lắp Internet Viettel cho Hộ Gia Đình thì các gói cước SuperNet với công nghệ Home Wifi là sự lựa chọn Tốt Nhất.
2. Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp cứ ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ Băng Thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu
Tên gói | Băng thông Trong nước – Quốc tế | Giá cước |
F90N | 90Mbps – 2Mpbs | 440.000đ |
F90BASIC | 90Mbps – 1Mpbs | 660.000đ |
F90PLUS | 90Mbps – 3Mpbs | 880.000đ |
F200N | 200Mbps – 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps – 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps – 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300.000Mbps – 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000Mbps – 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000Mbps – 15Mpbs | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000Mbps – 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000Mbps – 25Mpbs | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
- Trả trước 6 tháng cước: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm 01 tháng cước thứ 7 miễn phí.
- Trả trước 12 tháng cước: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm 03 tháng cước thứ 13, 14 và 15 miễn phí.
Nhân Viên Tư Vấn: 097 293 5858 (Zalo) - hoặc 098 101 2424